Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khặc khừ


t. Có vẻ ốm nhẹ: Cô ta bị cảm lạnh, húng hắng ho, hâm hấp sốt, khặc khừ đã hai hôm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.